MU Tử Thần | TEST: 23/09 - OPEN: 25/09
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT HỆ THỐNG SOCKET
Giới thiệu hệ thống Socket
- Hệ thống socket là tính năng có từ phiên bản Season 4.
- Bằng việc gắn kết các Ngọc Nguyên Tố vào các vật phẩm có Socket sẽ làm tăng sức mạnh của vật phẩm lên 1 cách đáng kể.
- Ba bước để gắn ngọc nguyên tố vào vật phẩm socket:
- + Bước 1: Tạo ra hạt nguyên tố
- + Bước 2: Tạo ra ngọc nguyên tố
- + Bước 3: Khảm ngọc nguyên tố vào vật phẩm
- Những vật phẩm có thể trang bị Socket:
Ngọc Bích Kiếm Sword Breaker |
Hoả Long Kiếm Flame Sword |
Bá Vương Kiếm Imperial Sword |
Gậy Quỷ Vương Imperial Staff |
Gậy Giác Đấu Deadly Staff |
Gậy Chiêm Tinh Demonic Staff |
Cung Thiên Vũ Dark Stinger Bow |
Quyền Trượng Đế Vương Absolute Scepter |
Chùy Băng Tinh Frost Mace |
Khiên Băng Tinh Frost Barrier Shield |
Khiên Vinh Quang Crimson GLory Shield |
Khiên Quỷ Vương Guardian Shield |
Khiên Giác Đấu Salamender Shield |
Bộ Thần Thoại Titan Set |
Bộ Hoàng Long Brave Set |
Bộ Anh Vũ Faith Set |
Bộ Thiên Vũ Seraphim Set |
Bộ Quỷ Vương Hades Set |
Bộ Hủy Diệt Phantom Set |
Bộ Bóng Ma Destroyer Set |
Bộ Đế Vương Paewang Set |
Bộ Nữ Hoàng Queen Set |
Hạt nguyên tố
- Cách tạo Hạt Nguyên Tố:
+ Chọn Tinh Chế Nguyên Tố.
+ Đặt các vật phẩm cần thiết để tinh chế Hạt Nguyên Tố.
+ Tỉ lệ thành công 86%
+ Nếu thất bại các loại ngọc sẽ bị mất, vật phẩm sẽ bị giảm cấp độ.
Vật Phẩm | Chi Tiết | Số Lượng |
---|---|---|
Vật Phẩm Excellent | +4 trở lên | 1 |
Vật Phẩm Thần | +4 trở lên | 1 |
Đá Tạo Hóa | 1 | |
Ngọc Hỗn Nguyên | 1 | |
Ngọc Sáng Tạo | 1 | |
Zen | 1,000,000 |
NPC Seed Master
Quá trình tạo Hạt Nguyên Tố |
Tạo thành công |
- Các loại Hạt Nguyên Tố:
Hình Ảnh | Thuộc Tính | Tính Năng |
---|---|---|
|
Fire (Lửa) |
Tăng sức tấn công (theo từng cấp độ) / ma lực Tăng tốc độ tấn công Tăng max damage / ma lực Tăng min damage / ma lực Tăng damage / ma lực Giảm lượng AG hao tổn |
|
Water (Nước) |
Tăng tỉ lệ phòng thủ thành công Tăng phòng thủ Tăng khả năng chống đỡ của khiên Giảm damage Phản dame |
|
Earth (Đất) | Tăng thể lực |
|
Wind (Gió) |
Tăng tốc độ hồi phục HP Tăng thêm HP Tăng thêm Mana Tăng tốc độ hồi phục Mana Tăng thêm AG Tăng tốc độ hồi phục AG |
|
Lightening (Sét) |
Tăng sát thương tối đa Tăng tỉ lệ ra đòn sát thương tối đa Tăng sát thương chí mạng Tăng tỉ lệ ra đòn sát thương chí mạng |
|
Ice (Băng) |
Tăng sức tấn công tuyệt chiêu Tăng tỉ lệ tấn công chính xác Tự động hồi HP sau khi giết quái Tự động hồi Mana sau khi giết quái Tăng độ bền của vật phẩm |
Ngọc nguyên tố
- Cách tạo Ngọc Nguyên Tố:
+ Chọn Ép Khuôn.
+ Đặt các vật phẩm cần thiết để tinh chế Ngọc Nguyên Tố.
+ Tỉ lệ thành công 83%
+ Nếu thất bại tất cả vật phẩm sẽ bị mất.
Vật Phẩm | Chi Tiết | Số Lượng |
---|---|---|
Hạt Nguyên Tố | Đã tạo ở bước 1 | 1 |
Khuôn | Có thể nhặt trong lúc đánh quái | 1 |
Ngọc Hỗn Nguyên | 1 | |
Ngọc Sáng Tạo | 1 | |
Zen | 1,000,000 |
NPC Seed Master
Quá trình tạo Ngọc Nguyên Tố |
Tạo thành công |
Hình Ảnh
|
Thuộc Tính
|
Tính Năng
|
Sức mạnh theo level
|
||||
Lvl 1
|
Lvl 2
|
Lvl 3
|
Lvl 4
|
Lvl 5
|
|||
|
Fire (Lửa)
|
(Cấp độ) Tăng sức tấn công/ma lực |
10
|
15
|
20
|
25
|
30
|
Tăng tốc độ tấn công |
5
|
6
|
11
|
13
|
15
|
||
Tăng sức tấn công/ma lực tối đa |
15
|
22
|
50
|
60
|
70
|
||
Tăng sức tấn công/ma lực tối thiểu |
10
|
15
|
35
|
50
|
70
|
||
Tăng sức tấn công/ma lực |
20
|
22
|
25
|
30
|
35
|
||
Giảm mức tiêu hao AG |
25%
|
30%
|
44%
|
48%
|
55%
|
Hình Ảnh
|
Thuộc Tính
|
Tính Năng
|
Sức mạnh theo level
|
||||
Lvl 1
|
Lvl 2
|
Lvl 3
|
Lvl 4
|
Lvl 5
|
|||
|
Ice (Băng)
|
Phục hồi HP khi tiêu diệt quái vật |
8
|
9
|
12
|
15
|
20
|
Phục hồi Mana khi tiêu diệt quái vật |
8
|
9
|
12
|
15
|
20
|
||
Tăng sức tấn công tuyệt chiêu |
15
|
21
|
60
|
70
|
80
|
||
Tăng khả năng tấn công chính xác |
15
|
18
|
40
|
45
|
50
|
||
Tăng độ bền của vật phẩm |
20%
|
25%
|
38%
|
42%
|
45%
|
Hình Ảnh
|
Thuộc Tính
|
Tính Năng
|
Sức mạnh theo level
|
||||
Lvl 1
|
Lvl 2
|
Lvl 3
|
Lvl 4
|
Lvl 5
|
|||
|
Lightning (Set)
|
Tăng sức sát thương hoàn hảo |
12
|
15
|
40
|
50
|
65
|
Tăng tỉ lệ sát thương hoàn hảo |
4%
|
6%
|
14%
|
17%
|
20%
|
||
Tăng sức sát thương chí mạng |
16
|
21
|
50
|
60
|
80
|
||
Tăng tỷ lệ sát thương chí mạng |
3%
|
4%
|
12%
|
14%
|
16%
|
Hình Ảnh
|
Thuộc Tính
|
Tính Năng
|
Sức mạnh theo level
|
||||
Lvl 1
|
Lvl 2
|
Lvl 3
|
Lvl 4
|
Lvl 5
|
|||
|
Wind (Gió)
|
Tăng tốc độ hồi phục HP |
5
|
8
|
20
|
28
|
40
|
Tăng HP tối đa |
3%
|
4%
|
8%
|
10%
|
13%
|
||
Tăng Mana tối đa |
3%
|
4%
|
8%
|
10%
|
13%
|
||
Tăng tốc độ phục hồi Mana |
5
|
10
|
35
|
38
|
45
|
||
Tăng thêm AG |
15
|
20
|
50
|
60
|
70
|
||
Tăng tốc độ phục hồi AG |
2
|
4
|
15
|
20
|
30
|
Hình Ảnh
|
Thuộc Tính
|
Tính Năng
|
Sức mạnh theo level
|
||||
Lvl 1
|
Lvl 2
|
Lvl 3
|
Lvl 4
|
Lvl 5
|
|||
|
Water (Nước)
|
Tăng khả năng phòng thủ |
4%
|
6%
|
14%
|
16%
|
18%
|
Tăng lực phòng thủ |
15
|
21
|
42
|
50
|
60
|
||
Tăng sức phòng thủ của SD (khiên) |
6%
|
8%
|
30%
|
35%
|
40%
|
||
Giảm sát thương |
2%
|
3%
|
7%
|
10%
|
13%
|
||
Phản hồi sát thương |
3%
|
4%
|
8%
|
11%
|
14%
|
Hình Ảnh
|
Thuộc Tính
|
Tính Năng
|
Sức mạnh theo level
|
||||
Lvl 1
|
Lvl 2
|
Lvl 3
|
Lvl 4
|
Lvl 5
|
|||
|
Earth (Đất)
|
Tăng thể lực |
15
|
22
|
38
|
45
|
60
|
Hình dạng các loại Ngọc Nguyên Tố
Khảm ngọc nguyên tố vào vật phẩm
- Cách tạo Ngọc Nguyên Tố:
+ Chọn Khảm Ngọc.
+ Đặt các vật phẩm cần thiết để khảm Ngọc Nguyên Tố vào vật phẩm.
+ Tỉ lệ thành công 100%
Vật Phẩm | Chi Tiết | Số Lượng |
---|---|---|
Ngọc Nguyên Tố | Đã tạo ở bước 2 | 1 |
Vật phẩm có socket | item vũ khí/phòng ngự phải còn dư socket | 1 |
Ngọc Hỗn Nguyên | 1 | |
Ngọc Sáng Tạo | 1 | |
Zen | 1,000,000 |
NPC Nhà Nghiên Cứu Seed
Quá trình khảm Socket vào đồ |
Sau khi khảm |
- Option bổ sung:
+ Option bổ sung được phân biệt riêng biệt là "Tính năng nguyên tố" và "Tính năng socket".
1) Tính năng nguyên tố:
- Mỗi vật phẩm khi khảm Socket theo thứ tự Ngọc Nguyên Tố bên bảng dưới sẽ có tỉ lệ xuất hiện thêm Option bổ sung.
Vật phẩm | Thứ tự ngọc nguyên tố trong vật phẩm | Option | Tỉ lệ thành công | ||
Kiếm / Chùy / Cung / Quyền Trượng | Nguyên Tố Lửa | Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Tăng sức sát thương +11 | 30% |
Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Nguyên Tố Lửa | Tăng sức tấn công tuyệt chiêu +11 | 30% | |
Gậy | Nguyên Tố Lửa | Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Tăng tấn công / ma lực +5 | 30% |
Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Nguyên Tố Lửa | Tăng sức tấn công tuyệt chiêu +11 | 30% | |
Mũ / Áo / Quần / Tay / Giày / Khiên |
Nguyên Tố Nước | Nguyên Tố Đất | Nguyên Tố Gió | Tăng sức chống đỡ +24 | 30% |
Nguyên Tố Đất | Nguyên Tố Gió | Nguyên Tố Nước | Tăng HP +29 | 30% |
2) Tính năng socket:
- Ngọc Nguyên Tố lấp vào toàn bộ socket item đang sử dụng.
Vật phẩm | Tất cả vật phẩm đang sử dụng có chứa các ngọc nguyên tố (số lượng) | Option | Tỉ lệ thành công | |||||
Tất cả ngọc nguyên tố đang sử dụng | Nguyên Tố Lửa (1) | Nguyên Tố Nước (1) | Nguyên Tố Băng (1) | Nguyên Tố Gió (1) | Nguyên Tố Sét (1) | Nguyên Tố Đất (1) | Tăng tỉ lệ sát thương gấp đôi +3% | 100% |
Nguyên Tố Lửa (1) | Nguyên Tố Nước (3) | Nguyên Tố Băng (1) | Nguyên Tố Gió (3) | Nguyên Tố Sét (1) | Nguyên Tố Đất (2) | Loại bỏ phòng thủ đối phương +1% | 100% |
Tính năng socket bổ sung
Hủy tính năng socket
- Sau khi lắp đặt ngọc nguyên tố vào item mà không thích hợp, các bạn có thể phá hủy ngọc nguyên tố để lấy lại socket trống trên item.
- Có thể tiến hành quá trình phá huỷ thông qua NPC Nhà Nghiên Cứu Seed.
- Không cần phải sử dụng item để phá hủy.
- Lựa chọn Socket cần phá hủy rồi chọn đồng ý, ngọc nguyên tố sẽ bị phá hủy.
Các bản tin mới cập nhật khác khác:
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||